BẢNG LỆ PHÍ LÃNH SỰ NĂM 2024 (Áp dụng với hồ sơ được thụ lý từ 01/04/2024 đến 31/03/2025)

2024/3/27

  Mức thu lệ phí lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài được quy định trong Luật thành lập Bộ Ngoại giao, Nghị định liên quan đến
lệ phí thu bởi cơ quan lãnh sự và các Pháp lệnh của Bộ Ngoại giao.
  Mức thu lệ phí được điều chỉnh theo mỗi năm tài khóa, và được áp dụng với những hồ sơ tiếp nhận kể từ ngày 01/04 hàng năm. Ngoài ra, theo
các quy định này, lệ phí phải được thanh toán bằng đồng tiền của nước sở tại là Việt Nam Đồng (VND), vì vậy, vui lòng chuẩn bị trước.

※ Lệ phí lãnh sự năm 2024 không thay đổi so với năm 2023.

Chủng loại Mới
(Từ 1/4/2024 đến 31/3/2025)

(Đến hết 31/3/2024)
Đơn giá
(VND)
Đơn giá
(VND)
 
 
 
 
 
 
 
Hộ chiếu
Hộ chiếu thời hạn 10 năm Phổ thông 2.760.000 2.760.000
Loại mất hiệu lực do quá thời hạn cấp 3.790.000 3.790.000
Hộ chiếu thời hạn 5 năm Phổ thông 1.900.000 1.900.000
Loại mất hiệu lực do quá thời hạn cấp 2.930.000 2.930.000
Dưới 12 tuổi Phổ thông 1.030.000 1.030.000
Loại mất hiệu lực do quá thời hạn cấp 2.070.000 2.070.000
Thay đổi các hạng mục trong
hộ chiếu
Phổ thông 1.030.000 1.030.000
Loại mất hiệu lực do quá thời hạn cấp 2.070.000 2.070.000
Bổ sung nơi đến cho hộ chiếu phổ thông 280.000 280.000
Giấy thông hành 430.000 430.000
 
 
 
Thị thực
Thị thực nhập cảnh một lần Thông thường 520.000 520.000
Người Ấn Độ 140.000 140.000
Thị thực nhập cảnh nhiều lần Thông thường 1.030.000 1.030.000
Người Ấn Độ 140.000 140.000
Thị thực quá cảnh Thông thường 120.000 120.000
Người Ấn Độ 10.000 10.000
Kéo dài thời hạn cho phép tái nhập quốc 520.000 520.000
Kéo dài thời hạn Giấy thông hành cho người tị nạn 430.000 430.000
 
 
 
 
 
 
 
 
Chứng nhận
 
Công chứng di ngôn 980.000 980.000
Công nhận quốc tịch 760.000 760.000
Công nhận lưu trú 210.000 210.000
Chứng nhận các hạng mục cá nhân như khai sinh, kết hôn, tử vong, v.v.. 210.000 210.000
Chứng nhận nghề nghiệp 340.000 340.000
Chứng nhận bản dịch 760.000 760.000
Chứng nhận chữ kí hoặc con dấu 1. Liên quan đến các cơ quan công quyền 780.000 780.000
2. Các loại khác 290.000 290.000
Chứng nhận di cốt (di thể) 430.000                430.000
Chứng nhận nguồn gốc xuất 760.000 760.000
Chứng nhận nhập khẩu nước ngoài của các sản phẩm Nhật Bản 660.000 660.000
Chứng nhận các vật phẩm lưu giữ trong tàu thuyền 160.000 160.000
Chứng nhận báo cáo hàng không 220.000 220.000
Các loại chứng nhận khác (Ví dụ: Chứng nhận bằng lái xe, v.v..) 360.000 360.000
 
※ "Loại mất hiệu lực do quá thời hạn cấp" có nghĩa là hộ chiếu mới đã được phát hành nhưng chính chủ không đến nhận trong vòng 6 tháng thì
hộ chiếu đó bị mất hiệu lực.
Khi xin cấp hộ chiếu tiếp theo trong vòng 5 năm sau khi bị mất hiệu lực "Loại mất hiệu lực do quá thời hạn cấp " thì lệ phí sẽ cao hơn bình thường.